ngôn ngữ robot nachi

Trong robot nachiNgôn ngữ robot “là ngôn ngữ lập trình cho bộ điều khiển robot. Cho phép xây dựng một chương trình làm việc của robot bằng các lệnh di chuyển (MOVEX) và các lệnh ứng dụng tập lệnh chờ tín hiệu đầu vào như (WAITI), (WAITJ)…

Có thể sử dụng các chức năng và các công thức tính toán khác nhau trong việc lập trình . Một chương trình yêu cầu khả năng kiểm soát tiến trình hoặc các phép tính tọa độ phức tạp mà tay Teach Pendant khó có thể thực hiện được.

ngôn ngữ robot nachi

Về cú pháp của ngôn ngữ robot nachi , bạn cũng có thể tìm hiểu qua về các lệnh cơ bản trong robot nachi .

II. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ ROBOT

1. Đặc điểm

Định dạng chương trình nguồn của ngôn ngữ robot là định dạng file text (văn bản thuần túy). Ngôn ngữ robot được dựa trên ngôn ngữ SLIM (Ngôn ngữ Tiêu chuẩn cho máy điều khiển công nghiệp) tuân theo tiêu chuẩn JIS B9439.

Chương trình nguồn ngôn ngữ robot phải được chuyển đổi (biên dịch) sang một định dạng thực thi trước khi được sử dụng.

2. Cách đặt tên chương trình robot

  • Chương trình ngôn ngữ robot (chương trình nguồn)
  • Ví dụ model robot nachi MZ07L sẽ đặt tên như sau:
    MZ07L-01-A.001
  • Ví dụ model robot nachi SRA166 sẽ đặt tên như sau:
    SRA166-01-A.001
  • Chương trình làm việc (định dạng thực thi):
    MZ07L-01.001, SRA166-01.001

III. BIÊN DỊCH NGÔN NGỮ ROBOT

  • Các chương trình ngôn ngữ robot (các tệp ASCII) đã được tạo ra không thể thực hiện trừ khi chúng đã được biên dịch.
  • Mục đích của việc biên dịch không chỉ là để chuyển đổi các tệp tin sang định dạng robot có thể thực hiện, mà còn để tìm lỗi cú pháp.

>>> Xem thêm về cấu tạo của robot nachi MZ07

ngôn ngữ robot nachi
ngôn ngữ robot nachi